21 người đang online
°

Điều chỉnh giá bán điện có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2013

Đăng ngày 07 - 08 - 2013
Lượt xem: 87
100%

Ngày 31 tháng 7 năm 2013, Bộ trưởng Bộ Công Thương ký ban hành Thông tư số 19/2013/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện

 

Ngày 31 tháng 7 năm 2013, Bộ trưởng Bộ Công Thương ký ban hành Thông tư số 19/2013/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện

Kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013, giá bán điện bình quân sẽ được điều chỉnh từ 1.437 đ/kWh lên 1.508,85 đ/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), tăng 71,85 đ/kWh (tương ứng 5%) so với giá bán điện bình quân đang áp dụng tại Thông tư số 38/2012/TT-BCT ngày 20 tháng 12 năm 2012. Việc điều chỉnh giá bán điện lần này để bù đắp một phần chi phí phát điện tăng lên do tăng giá than và tăng giá khí.

Với biểu giá bán điện ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BCT, các hộ nghèo và thu nhập thấp sử dụng điện sinh hoạt đến 50 kWh/tháng sẽ không tăng chi, các hộ sử dụng điện sinh hoạt 100 kWh/tháng tăng chi 6.800 đồng/tháng, sử dụng 150 kWh/tháng tăng chi 10.650 đồng/tháng, sử dụng 200 kWh/tháng tăng chi 15.500 đồng/tháng, sử dụng 300 kWh/tháng tăng chi 26.000 đồng/tháng, sử dụng 400 kWh/tháng tăng chi 37.200 đồng/tháng.

Biểu giá bán lẻ điện và giá bán buôn điện nông thôn được áp dụng từ ngày 01/8/2013 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

1. Biểu giá bán lẻ điện.

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất.

STT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.277

 

b) Giờ thấp điểm

792

 

c) Giờ cao điểm

2.284

2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.305

 

b) Giờ thấp điểm

822

 

c) Giờ cao điểm

2.376

3

 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV

 

 

a) Giờ bình thường

1.350

 

b) Giờ thấp điểm

852

 

c) Giờ cao điểm

2.449

4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.406

 

b) Giờ thấp điểm

897

 

c) Giờ cao điểm

2.542

 

Giá bán lẻ điện bơm nước tưới tiêu.

STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

 Từ 6 kV trở lên

 

 

 a) Giờ bình thường

    1.199

 

 b) Giờ thấp điểm

  626

 

 c) Giờ cao điểm

    1.741

2

 Dưới 6 kV

 

 

 a) Giờ bình thường

    1.259

 

 b) Giờ thấp điểm

       656

 

 c) Giờ cao điểm

    1.803

 

Giá bán lẻ điện hành chính, sự nghiệp.

STT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

 

 a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

    1.379

 

 b) Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.471

2

 Chiếu sáng công cộng

 

 

 a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

    1.500 

 

 b) Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.590

3

 Đơn vị hành chính, sự nghiệp

 

 

 a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

    1.531

 

 b) Cấp điện áp dưới 6 kV

    1.590

 

Giá bán lẻ điện cho điện cho kinh doanh.

STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

 Từ 22 kV trở lên

 

 

 a) Giờ bình thường

    2.104  

 

 b) Giờ thấp điểm

    1.199

 

 c) Giờ cao điểm

    3.607

2

 Từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

 a) Giờ bình thường

    2.255 

 

 b) Giờ thấp điểm

    1.350

 

 c) Giờ cao điểm

    3.731

3

 Dưới 6 kV

 

 

 a) Giờ bình thường

    2.285

 

 b) Giờ thấp điểm

    1.410

 

 c) Giờ cao điểm

    3.900

 

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt.

STT

Mức sử dụng của một hộ trong tháng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

  Cho 50kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

993

2

  Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

1.418 

3

  Cho kWh từ 101 - 150

1.622

4

  Cho kWh từ 151 - 200

2.044

5

  Cho kWh từ 201 - 300

2.210

6

  Cho kWh từ 301 – 400

2.361

7

  Cho kWh từ 401 trở lên

 2.420

 

2. Giá bán buôn điện nông thôn.

Giá bán buôn điện sinh hoạt nông thôn

STT

Mức sử dụng bình quân của một hộ gia đình nông thôn trong tháng sau công tơ tổng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Cho 50 kWh (chỉ cho hộ nghèo và thu nhập thấp)

807

2

Cho kWh từ 0 - 100 (cho hộ thông thường)

1.120

3

Cho kWh từ 101 - 150

1.249

4

Cho kWh từ 151 - 200

1.574

5

Cho kWh từ 201 - 300

1.713

6

Cho kWh từ 301 - 400

1.830

7

Cho kWh từ 401 trở lên

1.888

Giá bán buôn điện sử dụng cho mục đích khác nông thôn: 1.230 đồng/kWh.

Chi tiết cụ thể của Thông tư số 19/2013/TT-BCT xem tại đây.

(Nguồn: Theo Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 của Bộ Công Thương)

                                                                                                            Phòng QLĐN

 

Tin liên quan

Tin mới nhất

NGÀY 04/4/2024, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH NINH THUẬN-TRỊNH MINH HOÀNG VỪA KÝ BAN HÀNH VĂN BẢN SỐ...(11/04/2024 2:16 CH)

Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 chính thức được...(16/05/2023 3:41 CH)

Hội nghị tham vấn quốc tế về Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn...(08/05/2023 10:10 SA)

Họp Hội đồng nghiệm thu Đề án “Phát triển Ninh Thuận trở thành Trung tâm Năng lượng tái tạo của...(24/03/2021 4:34 SA)

Công ty cổ phần Công nghiệp Năng lượng Ninh Thuận tổ chức Lễ Khánh thành dự án Nhà máy điện mặt...(24/06/2020 4:20 SA)