Tin thế giới 26/4/2019
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng khô đậu tương thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 238,1 triệu tấn
Page Content
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng khô đậu tương thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 238,1 triệu tấnUSDA: Dự báo cung cầu khô đậu tương thế giới niên vụ 2018/19
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng khô đậu tương thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 238,1 triệu tấn.
Dự báo cung cầu khô đậu tương thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
12,28
|
238,1
|
62,72
|
234,51
|
66,79
|
11,8
|
Mỹ
|
0,5
|
44,54
|
0,45
|
32,61
|
12,47
|
0,41
|
Các TT còn lại
|
11,77
|
193,56
|
62,27
|
201,89
|
54,32
|
11,4
|
TT XK chủ yếu
|
7,09
|
73,1
|
0,04
|
26,67
|
46,85
|
6,72
|
Argentina
|
2,92
|
32,8
|
0
|
3,19
|
29,3
|
3,24
|
Brazil
|
4,06
|
33,1
|
0,03
|
18,13
|
15,7
|
3,36
|
Ấn Độ
|
0,11
|
7,2
|
0,02
|
5,35
|
1,85
|
0,13
|
TT NK chủ yếu
|
1,34
|
18,2
|
37,6
|
55,19
|
0,54
|
1,41
|
EU-27
|
0,22
|
13,11
|
18,53
|
31,29
|
0,33
|
0,24
|
Đông Nam Á
|
1,04
|
3,28
|
17,3
|
20,32
|
0,22
|
1,08
|
USDA: Dự báo cung cầu gạo thế giới niên vụ 2018/19
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 501,39 triệu tấn.
Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
Sản lượng
|
Nhập khẩu
|
Nội địa
|
Xuất khẩu
|
Thế giới
|
162,37
|
501,39
|
44,31
|
492,39
|
47,29
|
171,37
|
Mỹ
|
0,93
|
7,12
|
0,92
|
4,29
|
2,99
|
1,7
|
Các TT còn lại
|
161,44
|
494,27
|
43,39
|
488,11
|
44,31
|
169,66
|
TT XK chủ yếu
|
28,51
|
173,17
|
0,65
|
137,3
|
33,5
|
31,53
|
Ấn Độ
|
22,6
|
116
|
0
|
101,1
|
12,5
|
25
|
Pakistan
|
1,46
|
7,4
|
0
|
3,5
|
4
|
1,36
|
Thái Lan
|
3,2
|
20,7
|
0,25
|
10,5
|
10
|
3,65
|
Việt Nam
|
1,25
|
29,07
|
0,4
|
22,2
|
7
|
1,52
|
TT NK chủ yếu
|
10,68
|
66,8
|
13,75
|
79,61
|
1,05
|
10,56
|
Brazil
|
0,42
|
7,48
|
0,85
|
7,7
|
0,66
|
0,39
|
EU-27
|
1,16
|
1,95
|
2
|
3,76
|
0,3
|
1,04
|
Indonesia
|
4,11
|
37,1
|
0,5
|
38,1
|
0
|
3,61
|
Nigeria
|
1,3
|
4,79
|
2,2
|
7,2
|
0
|
1,09
|
Philippines
|
2,29
|
12
|
2,5
|
13,75
|
0
|
3,04
|
Trung Đông
|
0,93
|
2,04
|
3,85
|
5,9
|
0
|
0,91
|
TT khác
|
|
|
|
|
|
|
Burma
|
0,81
|
13,05
|
0,01
|
10,25
|
2,8
|
0,82
|
Trung Mỹ và Caribê
|
0,68
|
1,7
|
1,79
|
3,45
|
0,04
|
0,67
|
Trung Quốc
|
109
|
148,49
|
4,5
|
143,79
|
2,2
|
116
|
Ai Cập
|
1,56
|
2,8
|
0,5
|
4,1
|
0,02
|
0,74
|
Nhật Bản
|
2,23
|
7,65
|
0,69
|
8,56
|
0,06
|
1,95
|
Mexico
|
0,2
|
0,18
|
0,82
|
0,88
|
0,09
|
0,22
|
Hàn Quốc
|
1,42
|
3,87
|
0,41
|
4,67
|
0,05
|
0,98
|
USDA: Dự báo cung cầu lúa mì thế giới niên vụ 2018/19
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 4/2019 dự báo sản lượng lúa mì thế giới niên vụ 2018/19 sẽ đạt 732,87 triệu tấn.
Dự báo cung cầu lúa mì thế giới của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) niên vụ 2018/19 trong tháng 4/2019.
Đvt: triệu tấn
Thị trường
|
Dự trữ đầu vụ
|
Cung
|
Tiêu thụ
|
Dự trữ cuối vụ
|
SL
|
NK
|
Ngành TACN
|
Nội địa
|
XK
|
Thế giới
|
281,89
|
732,87
|
175,6
|
139,53
|
739,15
|
178,46
|
275,61
|
Mỹ
|
29,91
|
51,29
|
3,95
|
1,91
|
29,84
|
25,72
|
29,58
|
Các TT khác
|
251,98
|
681,58
|
171,66
|
137,62
|
709,31
|
152,74
|
246,03
|
TT XK chính
|
26,85
|
206,2
|
6,61
|
61,1
|
147,2
|
71,7
|
20,76
|
Argentina
|
0,94
|
19,5
|
0,01
|
0,1
|
5,7
|
13,7
|
1,05
|
Australia
|
5,87
|
17,3
|
0,15
|
5,7
|
9,2
|
10
|
4,12
|
Canada
|
5,92
|
31,8
|
0,45
|
4,3
|
9,3
|
24
|
4,87
|
EU-27
|
14,12
|
137,6
|
6
|
51
|
123
|
24
|
10,72
|
TT NK chủ yếu
|
173,79
|
205,11
|
92,86
|
36,93
|
286,29
|
6,76
|
178,71
|
Brazil
|
1,31
|
5,43
|
7,5
|
0,5
|
12,1
|
0,8
|
1,34
|
Trung Quốc
|
131,26
|
131,43
|
3,5
|
20
|
125
|
1,2
|
139,99
|
Trung Đông
|
14,62
|
17,88
|
17,55
|
3,66
|
37,84
|
0,54
|
11,67
|
Bắc Phi
|
14,79
|
21,01
|
27
|
2,25
|
46,18
|
0,7
|
15,92
|
Pakistan
|
4,83
|
25,5
|
0,01
|
1,2
|
25,3
|
1,5
|
3,53
|
Đông Nam Á
|
5,03
|
0
|
26,2
|
8,34
|
25,64
|
1,06
|
4,53
|
Các TT khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấn Độ
|
13,2
|
99,7
|
0,1
|
5
|
95
|
0,5
|
17,5
|
SNG -12
|
21,02
|
124,86
|
8,56
|
27,28
|
77,97
|
63,03
|
13,44
|
Nga
|
12,04
|
71,69
|
0,5
|
18
|
40,5
|
37
|
6,73
|
Kazakhstan
|
2,37
|
13,95
|
0,06
|
1,8
|
6,6
|
8,5
|
1,27
|
Ukraine
|
1,24
|
25,06
|
0,06
|
2,4
|
8,7
|
16,5
|
1,16
|